TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mục tiêu Đại hội XIV
|
Mục tiêu đề án đến năm 2015 (chưa điều chỉnh)
|
Thực hiện năm 2011
|
Thực hiện năm 2012
|
Ước thực hiện năm 2011
|
Lũy kế ước thực hiện hết năm 2011
|
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐH XIV
|
Ước TH hết 2013 so mục tiêu ĐA
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=9/4
|
11=9/5
|
12
|
I
|
Đề án 5. Phát triển công nghiệp và xây dựng hạ tầng đô thị
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
5100
|
5200
|
2560
|
3150
|
3936
|
3936
|
|
75.7
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng bình quân của giai đoạn, thực hiện đến năm báo cáo
|
%
|
|
18.65
|
18.03
|
20.5
|
21.9
|
21.9
|
|
|
Vượt MT
|
3
|
Tỉ lệ % số thôn bản có điện lưới quốc gia
|
%
|
|
92
|
82.5
|
85.5
|
88.5
|
88.5
|
|
|
|
4
|
Tỉ lệ % số hộ được sử dụng điện ổn định từ các nguồn
|
%
|
|
95
|
84.3
|
87.5
|
89.8
|
89.8
|
|
|
|
5
|
Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng chiếm trong GDp của tỉnh
|
%
|
41.1
|
41.1
|
|
38.2
|
39.5
|
|
|
|
|
6
|
Thu nộp ngân sách địa phương từ lĩnh vực công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
1000
|
662.2
|
622
|
761
|
761
|
|
76.1
|
|
7
|
Giải phòng mặt bằng và xây dựng một số hạng mục cơ bản các cụm công nghiệp
|
Cụm
|
|
9
|
1
|
1
|
0
|
4
|
|
44.4
|
|
8
|
Phát triển mới các khu công nghiệp
|
Khu
|
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
50.0
|
|
9
|
Xây dựng công trình xử lý chất thải tại các khu công nghiệp
|
Khu
|
|
5
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
20.0
|
Quá thấp so MT
|
II
|
Đề án số 6. Phát triển hệ thống giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng hoàn thành đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai. Nâng cấp các Quốc lộ 4,4D, Quốc lộ 279, Quốc look 4E, cầu phố Lu, 229 km tỉnh lộ và cầu Giang đông, cầu phố Ràng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
1.2
|
Nâng cấp 85% đường đến trung tâm xã được rải nhựa hoặc bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
1.3
|
Đến năm 2015 cơ bản các thôn bản trong tỉnh có đường ô tô đến thôn bản
|
|
|
Đến năm 2015 cơ bản các thôn bản trong tỉnh có đường ô tô đến thôn bản
|
|
|
Đến năm 2015 cơ bản có đường ô tô hoặc xe máy đến thôn bản
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
2
|
Phối hợp với tổng công ty đường sắt VN trong quá trình triển khai nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên – Lào Cai.
|
|
Phối hợp triển khai
|
Phối hợp triển khai
|
|
|
Khởi công xây dựng
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
3
|
Phối hợp với Cục đường thủy nội địa lập sự án chính trị sông Hồng và xây dựng cảng sông Hồng
|
|
|
0
|
Chưa thực hiện
|
|
-
|
|
4
|
Phối hợp với Tổng công ty Hàng không VN lập và triển khai xây dựng dự án sân bay Lào Cai
|
|
|
0
|
|
|
Đang lập dự án đầu tư
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
5
|
Về xây dựng đường GTNT theo chương trình nông thôn mới
|
|
|
Hoàn thành tiêu chí giao thông về xây dựng NTM của 35 xã,25% của 37 xã,10% của 72 xã
|
|
|
4 xã hoàn thành tiêu chí giao thông
|
4 xã hoàn thành tiêu chí giao thông
|
|
Đạt trên 60%
|
|
III
|
Đề án số 7: phát triển mạng lưới đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
|
1
|
Phủ kín 90% quy hoạch chung, quy hoạch phân khu Thành phố Lào Cai, quy hoạch các thị trấn, trung tâm huyện lỵ và các khu vực phát triển đô thị mới
|
%
|
|
90
|
74.2
|
84.6
|
86
|
86
|
|
|
|
2
|
Tiêu chí phân loại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm huyện lỵ Mường Khương (theo tiêu chuẩn đô thị loại V)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
74.35/100
|
81,5/100
|
6
|
87.5/100
|
87.5
|
87.5
|
|
-
|
Trung tâm huyện lỵ Si Ma Vai (theo chuẩn đô thị loại V)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
76.9/100
|
79,5/100
|
6
|
85.5/100
|
85.5
|
85.5
|
|
-
|
Thị trấn phố Lu + Tằng lỏng, huyện Bảo Thắng (theo chuẩn ĐT loại V)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
70.2/100
|
78,5/100
|
6
|
84.5/100
|
84.5
|
84.5
|
|
-
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà (theo chuẩn đô thị loại V)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
76.8/100
|
81/100
|
6
|
87/100
|
87.0
|
87.0
|
|
-
|
Thị trấn Sa pa, huyện Sa pa (lên đô thị loại IV, thị xã Sa pa)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
85.88/100
|
85,88/100
|
6
|
1.88/100
|
91.1
|
91.1
|
|
- --
|
Thành phố Lào Cai (theo chuẩn ĐT loại III)
|
Thang điểm 100 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
76.08/100
|
80,35/100
|
6
|
86.35/100
|
86.4
|
86.4
|
|
3
|
Mức tăng trưởng đô thị
|
%/tổng dân số
|
|
26.8
|
19
|
21.2
|
2
|
23.2
|
|
|
|
4
|
Dự báo nhu cầu sử dụng đất trên đô thị đến năm 2015
|
ha
|
|
10993
|
6451
|
7535
|
1000
|
8535
|
|
77.6
|
|
5
|
Định hướng phát triển mạng lưới đô thị năm 2012: hình thành 13 đô thị và 32 trung tâm cụm xã
|
|
|
Hệ thống mạng lưới đô thị được quy hoạch đên đến 2013;11/13 đô thị tới năm 2015
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 60%
|
|
6
|
Tiến độ nâng cấp đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thị trấn phố Lu, huyện Bảo Thắng (lên ĐT loại IV, thị xã phố Lu)
|
Thang điểm 10 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
53/99
|
57/100
|
4
|
61/100
|
|
61.0
|
|
-
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà (lên đô thị loại IV, thị xã Bắc Hà)
|
Thang điểm 10 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
39.8/99
|
44,1/100
|
3
|
41.1/100
|
|
47.1
|
|
-
|
Thành phố Lào Cai (lên đô thị loại II, thành phố Lào Cai
|
Thang điểm 10 (6 tiêu chuẩn đánh giá)
|
|
100
|
74,33/99
|
74,33/100
|
5
|
79.3/100
|
|
79.3
|
|